Ectoedemia haraldi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Ectoedemia |
Loài (species) | E. haraldi |
Danh pháp hai phần | |
Ectoedemia haraldi (Soffner, 1942) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ectoedemia haraldi là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở the Mediterranean Region from bán đảo Iberia và miền nam Pháp to Hy Lạp. It is also found on Corse và Kríti.
Sải cánh dài 5.8-7.1 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 6. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn Quercus coccifera, Quercus ilex, Quercus ilex rotundifolia và Quercus suber. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.