Epinotia pygmaeana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhánh động vật (zoosectio) | Cossina |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Cossina |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Chi (genus) | Epinotia |
Loài (species) | E. pygmaeana |
Danh pháp hai phần | |
Epinotia pygmaeana (Hübner, [1799]) |
The Pygmy Needle Tortricid (Epinotia pygmaeana) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc và central châu Âu to miền đông Nga.
Sải cánh dài 12–14 mm. Con trưởng thành bay từ cuối tháng 3 đến đầu tháng 6.
Ấu trùng ăn Picea abies, Picea excelsa, Picea sitchensis và Abies alba. The larvae mine và later spin the needles of their host, causing a decrease in growth.