Eucyclotoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Các loài thuộc chi Eucyclotoma bao gồm:
- Eucyclotoma albomacula Kay, 1979[2]
- Eucyclotoma bicarinata (Pease, 1863)[3]
- Eucyclotoma carinulata (Souverbie, 1875)[4]
- Eucyclotoma cingulata (Dall, 1890)[5]
- Eucyclotoma fusiformis (Garrett, 1873)[6]
- Eucyclotoma hindsii (Reeve, 1843)[7]
- Eucyclotoma inquinata (Reeve, 1845)[8]
- Eucyclotoma lactea (Reeve, 1843)[9]
- Eucyclotoma stegeri (McGinty, 1955)[10]
- Eucyclotoma tricarinata (Kiener, 1840)[11]
- Eucyclotoma trivaricosa (Martens, 1880)[12]
- Eucyclotoma varicifera (Pease, 1868)[13]
- ^ Eucyclotoma Boettger, 1895. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eucyclotoma albomacula Kay, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eucyclotoma bicarinata (Pease, 1863). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eucyclotoma carinulata (Souverbie, 1875). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eucyclotoma cingulata (Dall, 1890). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eucyclotoma fusiformis (Garrett, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eucyclotoma hindsii (Reeve, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eucyclotoma inquinata (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eucyclotoma lactea (Reeve, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eucyclotoma stegeri (McGinty, 1955). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eucyclotoma tricarinata (Kiener, 1840). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eucyclotoma trivaricosa (Martens, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eucyclotoma varicifera (Pease, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.