Eupithecia haworthiata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. haworthiata |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia haworthiata Doubleday, 1856[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Eupithecia haworthiata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu.
Sải cánh dài 12–14 mm. The moths gặp ở tháng 4 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Sâu bướm ăn các loài Clematis vitalba và loài Clematis trồng.