Eupithecia mekrana |
---|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Geometridae |
---|
Chi (genus) | Eupithecia |
---|
Loài (species) | E. mekrana |
---|
|
Eupithecia mekrana Brandt, 1941[1] |
|
- Eupithecia mekrana khorassana Brandt, 1941
- Eupithecia idonea Vojnits, 1982
- Eupithecia stulta Vojnits, 1982
- Eupithecia commenticia Vojnits, 1982
- Eupithecia mekrana amiralis Wiltshire, 1986
- Eupithecia peridonea Mironov, 1989
|
Eupithecia mekrana là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]
- ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.