Eupithecia perfusca |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Geometridae |
---|
Chi (genus) | Eupithecia |
---|
Loài (species) | E. perfusca |
---|
|
Eupithecia perfusca (Hulst, 1898)[1][2] |
|
- Tephroclystia perfusca Hulst, 1898
- Eupithecia alberta Taylor, 1906
- Tephroclystia cootenaiata Dyar, 1904
- Eupithecia hanhami Taylor, 1906
- Eupithecia kootenaiata Barnes & McDunnough, 1912
- Eupithecia winnata Taylor, 1910
- Eupithecia youngata Taylor, 1906
|
Eupithecia perfusca là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[3]
- ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
- ^ mothphotographersgroup
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.