Euproctis

Euproctis
Tập tin:Moth tháng 10 năm 2008-1.jpg
E. chrysorrhoea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Lymantrinae
Tông (tribus)Lymantriini
Chi (genus)Euproctis
Hübner, 1819
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Euproctis
  • Leucoma Hübner, [1806]
  • Porthesia Stephens, 1828
  • Dulichia Walker, 1855
  • Lopera Walker, 1855
  • Urocoma Herrich-Schäffer, [1858]
  • Ela Walker, 1862
  • CataphractesvFelder, 1874
  • Tearosoma Felder, 1874
  • Pygetera Kirby, 1892
  • Euproctilla Aurivillius, 1904
  • Euproctillina Hering, 1926
  • Euproctillopsis Hering, 1926
  • Meteuproctis Matsumura, 1927
  • Knappetra Nye, 1980
  • Epeuproctis
  • Sphrageidus Maes, 1984

Euproctis là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.

Chi này gồm những loài sau đây:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Euproctis tại Wikimedia Commons