Galeodea

Galeodea
Galeodea rugosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
Họ (familia)Cassidae
Chi (genus)Galeodea
Link, 1807
Loài điển hình
Buccinum echinophorum Linnaeus, 1758
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cassidaria Lamarck, 1816
  • Echinora Schumacher, 1817
  • Galeoocorys Kuroda & Habe, 1957
  • Morio Montfort, 1810

Galeodea là một chi ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Galeodea bao gồm:

Các loài được đưa vào đồng nghĩa
  • Galeodea beui Kreipl & Alf, 2002: đồng nghĩa của Galeodea alcocki (E.A. Smith, 1906)
  • Galeodea carolimartini Beets, 1943 †: đồng nghĩa của Galeodea bituminata (K. Martin, 1933)
  • Galeodea echinophorella Habe, 1961: đồng nghĩa của Galeodea bituminata (K. Martin, 1933)
  • Galeodea marginalba Yamamoto & Sakurai, 1977: đồng nghĩa của Galeodea bituminata (K. Martin, 1933)
  • Galeodea noharai Noda, 1980 †: đồng nghĩa của Galeodea bituminata (K. Martin, 1933)
  • Galeodea tyrrhena (Gmelin, 1791): đồng nghĩa của Galeodea rugosa (Linnaeus, 1771)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Beu A.G. (2008) Recent deep-water Cassidae of the world. A revision of Galeodea, Oocorys, Sconsia, Echinophoria and related taxa, with new genera and species (Mollusca, Gastropoda). In Héros V., Cowie R.H. & Bouchet P. (eds), Tropical Deep-Sea Benthos 25. Mémoires du Muséum National d'Histoire Naturelle 196: 269-387
  1. ^ a b Bouchet, P.; Gofas, S. (2011). Galeodea Link, 1807. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=137747 on 2011-02-23