Gandakasia | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Tiền Eocen | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cetacea |
Phân bộ (subordo) | Archaeoceti |
Họ (familia) | Ambulocetidae |
Chi (genus) | Gandakasia Dehm và Oettingen-Spielberg, 1958 |
Danh pháp hai phần | |
Gandakasia potens Dehm và Oettingen-Spielberg 1958 |
Gandakasia là một chi cá voi tiền sử thuộc họ Ambulocetidae, sinh sống trong thế Eocen. Nó có lẽ săn bắt các con mồi gần sông hay suối. Loài duy nhất đã biết thuộc chi này có danh pháp là Gandakasia potens Dehm & Oettingen-Spielberg, 1958.
Phát sinh loài tại đây vẽ theo Mikko's Phylogeny Archive.
Cetacea sensu lato |-- Pakicetidae `-+- Ambulocetidae `-+- Himalayacetus |- Gandakasia |-+-- Ambulocetus | `--o Remingtonocetidae `—o Protocetidae `--o Basilosauridae `---o Basilosaurinae `--o Dorudontinae `—Autoceta [Cetacea sensu stricto]