Protocetidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Phân thứ lớp (infraclass) | Eutheria |
Liên bộ (superordo) | Laurasiatheria |
Bộ (ordo) | Cetacea |
Phân bộ (subordo) | Archaeoceti |
Họ (familia) | Protocetidae Stromer, 1908 |
Các phân họ | |
Protocetidae là danh pháp khoa học của một họ cá voi cổ (Archaeoceti) đã tuyệt chủng. Theo nghĩa hẹp (sensu stricto) của O'Leary, nó bao gồm các chi và loài sau đây:
Theo nghĩa rộng, nó là một tổ hợp cận ngành và bao gồm thêm các chi và loài sau đây:
Năm 2009, chi mới được miêu tả là Maiacetus cũng được xếp trong họ này với loài duy nhất là Maiacetus inuus.