Globicornis | |
---|---|
Globicornis emarginata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dermestidae |
Phân họ (subfamilia) | Megatominae |
Tông (tribus) | Megatomini |
Chi (genus) | Globicornis Latreille, 1829 |
Các phân chi và loài | |
Globicornis là một chi bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu) Cận Đông, và Bắc Mỹ.