Habuprionovolva

Habuprionovolva
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ovulidae
Phân họ (subfamilia)Prionovolvinae
Chi (genus)Habuprionovolva
Azuma, 1970
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Galera Cate, 1973
Galeravolva Cate, 1973<

Habuprionovolva là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Habuprionovolva bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Habuprionovolva Azuma, 1970. WoRMS (2009). Habuprionovolva Azuma, 1970. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=430490 on 6 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Habuprionovolva aenigma (Azuma & Cate, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ Habuprionovolva basilia (Cate, 1978). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ Habuprionovolva hervieri (Hedley, 1899). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ Habuprionovolva umbilicata (G.B. Sowerby II, 1848). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]