Haustellum

Haustellum
vỏ ốc Haustellum haustellum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Muricinae
Chi (genus)Haustellum
Schumacher, 1817
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Brontes Montfort, 1810
  • Brontesia Reichenbach, 1828
  • Haustellaria Swainson, 1833
  • Murex (Haustellum)

Haustellum là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1] Ponder & Vokes (1988) and Vokes (1990) gồm cód American and hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương species in Haustellum, which differ from Murex (s.s.) by lacking labral spine. Petuch (1994) introduced Vokesimurex for the American long canalled Haustellum sensu Vokes (1990) like Murex messorius Sowerby, 1841. Houart (1999) transferred 14 hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương species and three subspecies của Haustellum trong genus Vokesimurex. As defined now, Haustellum is represented by eight to nine species. Members của Haustellum generally differ from those của Vokesimurex in having a globose and low spired shape, a more rounded aperture, a smooth columella, a less deep anal notch and no cord spine.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Haustellum gồm có:

Đồng nghĩa:

  • Haustellum brandaris (Linnaeus, 1758) là một đồng nghĩa của Bolinus brandaris (Linnaeus, 1758)[11]

Paleontology

[sửa | sửa mã nguồn]

There is no record of extinct species trong geological register. The oldest member là loài điển hình Haustellum haustellum từ hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương province. It is recorded from the Miocene of Borneo (Beets, 1941), the Pliocene of Java, Indonesia and the Plio-Pleistocene of quần đảo Malaysian.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Haustellum Schumacher, 1817. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Haustellum barbieri Houart, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Haustellum bondarevi Houart, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Haustellum fallax (E. A. Smith, 1901). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Haustellum franchii Bozzetti, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Haustellum haustellum (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Haustellum kurodai Shikama, 1964. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Haustellum longicaudum (F. C. Baker, 1891). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Haustellum tweedianum (Macpherson, 1962). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Haustellum wilsoni D'Attilio & Old, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ “WoRMS”. Truy cập 28 tháng 2 năm 2015.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Beets, C. (1941). Eine jungmiocäne Mollusken Fauna von der Halbinsel Mangkalihat, Ost Borneo. Verhandelingen Geologisch-Mijnbouwkunig Genootshap Nederland en Kolonien. Geologisch Serie 13 (1): 1-218.
  • Houart, R. (1999). Review of the Indo-Pacific species of Haustellum Schumacher, 1817 and comments on Vokesimurex Petuch, 1994 (Gastropoda: Muricidae) with the description of H. bondarevi n. sp. Apex 14 (3-8): 81-107.
  • Merle, D., Garrigues, B. & Pointier, J.-P. (2011). Fossil and Recent Muricidae of the World, Part Muricinae. 648 pp., 182 colour plates, Hackenheim. ISBN 978-3-939767-32-9.
  • Petuch, E. J. (1994). Atlas of Florida fossil shells. 394 pp. Chicago.
  • Ponder, W. F. & Vokes, E. H. (1988). A revision of the Indo-West Pacific fossil and recent Species of Murex s.s. and Haustellum (Mollusca: Gastropoda: Muricidae). Records of the Australian Museum, Suppl. 8: 1-160.
  • Vokes, E. H. (1990): Cenozoic Muricidae of the Western Atlantic region, Part VIII - Murex s.s., Haustellum, Chicoreus, Hexaplex; additions and corrections. Tulane Studies in Geology and Paleontology 23 (1-3): 1-96.