Horsley
|
|
Một chiếc Hawker Horsley thuộc phi đội 100 của RAF
|
Kiểu
|
Máy bay ném bom
|
Nhà chế tạo
|
Hawker Aircraft
|
Chuyến bay đầu
|
1925
|
Vào trang bị
|
January 1927
|
Thải loại
|
1935
|
Sử dụng chính
|
RAF
|
Số lượng sản xuất
|
124
|
Hawker Horsley là một loại máy bay ném bom hai tầng cánh của Anh trong thập niên 1920. Nó là máy bay làm bằng gỗ cuối cùng do Hawker Aircraft chế tạo, trang bị cho Không quân Hoàng gia Anh làm máy bay ném bom ban ngày và máy bay ném bom ngư lôi giai đoạn 1926-1935. Ngoài ra nó còn được xuất khẩu sang Hy Lạp và Đan Mạch.
- Đan Mạch
- Hy Lạp
- Anh
Dữ liệu lấy từ Hawker Aircraft since 1919 [2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: two, pilot and bombardier/gunner
- Chiều dài: 38 ft 10 in (11,83 m)
- Sải cánh: 56 ft 5¾ in (17,22 m)
- Chiều cao: 13 ft 8 in (4,16 m)
- Diện tích cánh: 693 ft² (64,38 m²)
- Trọng lượng rỗng: 4.760 lb (2.164 kg [3])
- Trọng lượng có tải: 7.800 lb[4] (3.545 kg)
- Động cơ: 1 × Rolls-Royce Condor III, 650 hp (485 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 125 mph trên độ cao 6.000 ft (201 km/h trên độ cao 1.829 m)
- Tầm bay: 900 mi [1] (783 nmi, 1.449 km)
- Trần bay: 14.000 ft (4.267 m)
- Lên độ cao 10.000 ft (3.045 m): 14 phút 20 giây
- Thời gian bay: ~10 giờ
Trang bị vũ khí
1 × súng máy Vickers.303 in (7,7 mm)
1 × súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
1.500 lb (680 kg) bom hoặc 1 quả ngư lôi
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- ^ a b Mason 1994, p.164.
- ^ Mason 1991, p.139.
- ^ Torpedo bomber empty weight - 4,958 lb (2,249 kg)
- ^ Torpedo bomber loaded weight - 9,270 lb (4,420 kg)
- Jarrett, Philip. "By Day and By Night: Hawker Horsley part 1". Aeroplane Monthly, Volume 21 No 10, Issue 246, October 1993. pp. 32–40.
- Mason, Francis K. Hawker Aircraft since 1920. London:Putnam, Third edition, 1991. ISBN 0-85177-839-9.
- Mason, Francis K. The British Bomber since 1912. London:Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
- Thetford, Owen."By Day and By Night: Hawker Horsley part 2". Aeroplane Monthly, Volume 21 No 11, Issue 246, November 1993. pp. 24–30.