Hyles tithymali |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Sphingidae |
---|
Chi (genus) | Hyles |
---|
Loài (species) | H. tithymali |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Hyles tithymali Boisduval, 1834[1] |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Deilephila tithymali Boisduval, 1834
- Deilephila calverleyi Grote, 1865
- Hyles cretica
- Celerio deserticola saharae Günther, 1939
- Celerio euphorbiae albeola Stauder, 1913
- Celerio euphorbiae cingulata Stauder, 1913
- Celerio euphorbiae extensa Closs, 1917
- Celerio euphorbiae reverdini Stauder, 1913
- Celerio euphorbiae rosea Closs, 1917
- Celerio euphorbiae satanella Stauder, 1913
- Celerio euphorbiae velutina Stauder, 1913
- Celerio mauretanica dealbata Schultz, 1911
- Celerio mauretanica flaveola Oberthür, 1904
- Deilephila tithymali deserticola Staudinger, 1901
|
Hyles tithymali là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Phi, quần đảo Canaria, Madeira, some islands in Địa Trung Hải và in the mountains in Jemen.
Chiều dài cánh trước là 45–85 mm.
Ấu trùng ăn Euphorbia.
The following subspecies are recognised:
- H. t. tithymali (Boisduval, 1834)
- H. t. mauretanica (Staudinger, 1871)
- H. t. deserticola (Staudinger, 1901)
- H. t. gecki (de Freina, 1991)
- H. t. phaelipae (Gil-T. & Gil-Uceda, 2007)
- H. t. himyarensis (Meerman, 1988)
- H. t. cretica (Eitschberger, Danner & Surholt, 1998)
- H. t. sammuti (Eitschberger, Danner & Surholt, 1998)
-
H. t. deserticola
-
H. t. mauretanica
|
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hyles tithymali. |