Ibervillea

Ibervillea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Tông (tribus)Coniandreae
Chi (genus)Ibervillea
Greene, 1895[1]
Loài điển hình
Ibervillea lindheimeri
Greene, 1895[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Dieterlea E.J.Lott, 1986
  • Maximowiczia Cogn., 1881 nom. illeg.
  • Tumamoca Rose, 1912

Ibervillea là một chi thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae, được Edward Lee Greene thiết lập năm 1895.[1][3]

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Tên chi Ibervillea là để vinh danh Pierre Le Moyne d'Iberville (1661–1706), một chiến binh, thuyền trưởng, nhà thám hiểm, nhà quản lý thuộc địa, hiệp sĩ Huân chương Thánh Louis, nhà thám hiểm, chỉ huy tàu truy lùng, thương nhân, thành viên của Compagnies Franches de la Marine và là người sáng lập thuộc địa Louisiana của Pháp tại Tân Pháp.[4]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi này là bản địa tây nam Hoa Kỳ (Arizona, Oklahoma New Mexico, Texas) kéo dài về phía nam tới Mexico, BelizeGuatemala.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Ibervillea gồm 8 loài:[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Edward Lee Greene, 1895. Corrections in Nomenclature. - VII: Ibervillea. Erythea; a Journal of Botany, West American and General 3(5): 75.
  2. ^ a b c Ibervillea trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 15-11-2024.
  3. ^ The Plant List (2010). Ibervillea. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Burkhardt, Lotte (2018). Verzeichnis eponymischer Pflanzennamen – Erweiterte Edition [Index of Eponymic Plant Names – Extended Edition] (pdf) (bằng tiếng Đức). Berlin: Botanic Garden and Botanical Museum, Freie Universität Berlin. doi:10.3372/epolist2018. ISBN 978-3-946292-26-5. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]