Ibervillea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Tông (tribus) | Coniandreae |
Chi (genus) | Ibervillea Greene, 1895[1] |
Loài điển hình | |
Ibervillea lindheimeri Greene, 1895[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Ibervillea là một chi thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae, được Edward Lee Greene thiết lập năm 1895.[1][3]
Tên chi Ibervillea là để vinh danh Pierre Le Moyne d'Iberville (1661–1706), một chiến binh, thuyền trưởng, nhà thám hiểm, nhà quản lý thuộc địa, hiệp sĩ Huân chương Thánh Louis, nhà thám hiểm, chỉ huy tàu truy lùng, thương nhân, thành viên của Compagnies Franches de la Marine và là người sáng lập thuộc địa Louisiana của Pháp tại Tân Pháp.[4]
Các loài thuộc chi này là bản địa tây nam Hoa Kỳ (Arizona, Oklahoma New Mexico, Texas) kéo dài về phía nam tới Mexico, Belize và Guatemala.[2]
Chi Ibervillea gồm 8 loài:[2]