Lasionycta anthracina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Lasionycta |
Loài (species) | L. anthracina |
Danh pháp hai phần | |
Lasionycta anthracina Crabo & Lafontaine, 2009 |
Lasionycta anthracina[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở bờ biển phía đông của Labrador tới đông bắc Alberta, southward tới miền bắc New Hampshire và Lake Superior ở miền tây Ontario.
Nó được tìm thấy ở boreal forests và bogs.
Sải cánh dài 22–27 mm đối với con đực và 25–29 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ giữa tháng 6 tới giữa tháng 8.
Tư liệu liên quan tới Lasionycta anthracina tại Wikimedia Commons