Lasionycta pulverea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Lasionycta |
Loài (species) | L. pulverea |
Danh pháp hai phần | |
Lasionycta pulverea Crabo & Lafontaine, 2009 |
Lasionycta pulverea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. It is has a restricted range ở Rocky Mountain foothills của Alberta from Nordegg to Blairmore, with a single specimen from Lethbridge.
Nó được tìm thấy ở subalpine parkland và is nocturnal.
Sải cánh dài 29–34 mm đối với con đực và 32 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay vào đầu và giữa tháng 7
Tư liệu liên quan tới Lasionycta pulverea tại Wikimedia Commons