Lasionycta skraelingia

Lasionycta skraelingia
male
female
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Lasionycta
Loài (species)L. skraelingia
Danh pháp hai phần
Lasionycta skraelingia
(Herrich-Schäffer, 1852)
Range
Range
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phlogophora skraelingia Herrich-Schäffer, 1852
  • Lasionycta skraelingia Aurivillius, 1892b
  • Mamestra skraelingia Staudinger and Rebel, 1901
  • Lasionycta scraelingia Hampson, 1905 (Invalid emendation)
  • Lasionycta skroelingia Warren 1910 (Misspelling)
  • Hada skraelingia Hartig and Heinicke, 1973

Lasionycta skraelingia[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. It has a miền Toàn bắc distribution, có mặt từ Scandinavia tới tây bắc Bắc Mỹ. ở Bắc Mỹ this species được tìm thấy ở three specimens from Windy Pass, Ogilvie Mountains, Yukon.

Sải cánh dài khoảng 31 mm. Con trưởng thành bay từ cuối tháng 6 đến đầu tháng 7. In Eurasia, loài này là hai năm một lần. Điều này có thể cũng là trường hợp ở Bắc Mỹ. Các mẫu vật được thu thập Yukon được trong hai năm lẻ. Tại Scandinavia loài là ăn tạp và ăn các loài cây Betula nana, Polygonum aviculareVaccinium uligonosum.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Lasionycta skraelingia tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.