Lasionycta uniformis

Lasionycta uniformis
Lasionycta uniformis uniformis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Lasionycta
Loài (species)L. uniformis
Danh pháp hai phần
Lasionycta uniformis
(Smith, 1893)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Scotogramma uniformis Smith, 1893b
  • Lasiestra uniformis McDunnough, 1938
  • Lasionycta uniformis Lafontaine et al., 1986

Lasionycta uniformis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó phân bố rộng rãi ở vùng núi phía tây Bắc Mỹ. Nó xuất hiện ở phía nam Yukon đến phía bắc CaliforniaColorado, với một số lượng cô lập ở đông Quebec.

Lasionycta uniformis handfieldi
Lasionycta uniformis shasta
Lasionycta uniformis fusca
Lasionycta uniformis multicolor

Con trưởng thành bay từ đầu tháng 7 to cuối tháng 8.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lasionycta uniformis uniformis (Rocky Mountains và dãy núi Purcell tây nam British Columbia về phía bắc đến đông bắc British Columbia)
  • Lasionycta uniformis multicolor (từ Montana Mountain ở tây nam Yukon, phía nam ở rặng núi duyên hải British Columbia đến dãy Cascades phía nam Washington)
  • Lasionycta uniformis fusca (từ trung Colorado và bắc Utah đến cao nguyên Beartooth đến biên giới Wyoming-Montana)
  • Lasionycta uniformis shasta (ở núi Shasta ở dãy núi Cascade ở phía bắc California)
  • Lasionycta uniformis handfieldi (núi Albert ở bán đảo Gaspé của Quebec)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Lasionycta uniformis tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.