Leptotrophon

Leptotrophon
Leptotrophon kastoroae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Trophoninae
Chi (genus)Leptotrophon
Houart, 1995
Loài điển hình
Leptotrophon caroae Houart, 1995

Leptotrophon là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Leptotrophon bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Leptotrophon Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Leptotrophon acerapex (Houart, 1986). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Leptotrophon alis Houart, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Leptotrophon atlanticus Pimenta, do Couto & Santos Costa, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Leptotrophon bernadettae Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Leptotrophon biocalae Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Leptotrophon caledonicus Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Leptotrophon caroae Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Leptotrophon charcoti Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Leptotrophon chlidanos Houart, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Leptotrophon coralensis Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Leptotrophon coriolis Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Leptotrophon inaequalis Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Leptotrophon kastoroae Houart, 1997. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Leptotrophon levii Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Leptotrophon linearugosus Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Leptotrophon marshalli Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Leptotrophon metivieri Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Leptotrophon minispinosus Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Leptotrophon musorstomae Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Leptotrophon perclarus Houart, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Leptotrophon protocarinatus Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Leptotrophon richeri Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Leptotrophon rigidus Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Leptotrophon spinacutus (Houart, 1986). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Leptotrophon surprisensis Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Leptotrophon turritellatus Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Leptotrophon virginiae Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]