Lithophane atara | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Lithophane |
Loài (species) | L. atara |
Danh pháp hai phần | |
Lithophane atara J.B. Smith, 1909 |
Lithophane atara là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở British Columbia, Manitoba và phía tây Ontario.
Chiều dài của cánh trước khoảng 18–20 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9.
Ấu trùng ăn cây thông Pinus contorta và Pinus ponderosa.