Lygephila craccae

Lygephila craccae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Lygephila
Loài (species)L. craccae
Danh pháp hai phần
Lygephila craccae
(Denis & Schiffermüller, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Noctua craccae
  • Phalaena nigricollis
  • Ophiusa craccae
  • Toxocampa craccae
  • Lygephila herrerai

Lygephila craccae[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở temperate châu Âu, phía bắc châu Á, dãy núi Altai, Hàn Quốc, Nhật BảnTrung Quốc.

Có một lứa một năm tùy theo địa điểm. Con trưởng thành bay vào đầu summer.

Ấu trùng ăn các loài Vicia, Coronilfa, AstragalusLathyrus.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lygephila craccae craccae
  • ?Lygephila craccae grisea
  • ?Lygephila craccae laevigata
  • Lygephila craccae riata
  • ?Lygephila craccae centralasiae

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Lygephila craccae tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.

N]]