Maculotriton serriale

Maculotriton serriale
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ergalataxinae
Chi (genus)Maculotriton
Loài (species)M. serriale
Danh pháp hai phần
Maculotriton serriale
(Deshayes in Laborde, L.E.J. & M. Linant, 1834)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Buccinum pulicaris Lesson, 1842
    Buccinum serriale Deshayes in Laborde & Linant, 1834
    Charonia digitale (Reeve, 1844)
    Clathurella waterhouseae Brazier, 1896
    Columbella epidelia Duclos in Chenu, 1848
    Columbella pulicaris Lesson, 1842
    Eutriton digitale (Reeve, 1844)
    Eutriton digitale var. seurati Couturier, 1907
    Maculotriton bracteatus longus Pilsbry & Vanatta, 1904
    Triton angulatus Reeve, 1844
    Triton bacillum Reeve, 1844
    Triton bracteatus Hinds, 1844
    Triton bracteatus longus Pilsbry & Vanatta, 1904
    Triton digitale Reeve, 1844
    Triton lativaricosus Reeve, 1844
    Tritonidea petterdi Brazier, 1872

Maculotriton serriale là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

It is difficult to find differences between Maculotriton serriale and Maculotriton digitalis (and its synonyms) when one considers shell characters only.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 11 mm and 24 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở Biển Đỏ, ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, Chagos, Madagascar, vùng bể Mascarene và dọc theo New Zealand and North and Đông Úc.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]