Madagasikara spinosa

Madagasikara spinosa
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Thiaridae
Chi (genus)Madagasikara
Loài (species)M. spinosa
Danh pháp hai phần
Madagasikara spinosa
(Lamarck, 1822)[2]
Danh pháp đồng nghĩa[4]
Danh sách
  • Pirena spinosa Lamarck, 1822
  • Melanopsis spinosa
  • Pirena (Melanatria) spinosa
  • Melanatria spinosa
  • Melanopsis lamarckii Potiez & Michaud, 1838
  • Pirena lamarckii
  • Pirena fluminea Reeve, 1859[3]
  • Melanatria fluminea
  • Pirena maura Reeve, 1859
  • Pirena lingulata Reeve, 1859
  • Pirena aspera Brot, 1862
  • Melanatria goudotiana Brot, 1879 in Brot, 1874-79

Madagasikara spinosa là một loài ốc nước ngọt nhiệt đớimangnắp (động vật chân bụng)|nắp ốc, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Thiaridae. Đây là loài đặc hữu của Madagascar.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Brown D. S. (1996). Melanatria fluminea. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 7 tháng 8 năm 2007.
  2. ^ Lamarck J. B. (1822). Histoire naturelle des animaux sans vertèbres. Paris, J. B. Baillière. page 172.
  3. ^ Reeve L. A. (1859). Pirena. In: Reeve L. A. (ed.) Conchologia iconica. London, Reeve. 12: plate 2, figure 6-7, figure 9-10.
  4. ^ Köhler, F. & Glaubrecht, M. (2010). "Uncovering an overlooked radiation: molecular phylogeny and biogeography of Madagascar’s endemic river snails (Caenogastropoda: Pachychilidae: Madagasikara gen. nov.). Biological Journal of the Linnean Society 99: 867-894. doi:10.1111/j.1095-8312.2009.01390.x

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]