Mangelia costulata

Mangelia costulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Mangeliinae
Chi (genus)Mangelia
Loài (species)M. costulata
Danh pháp hai phần
Mangelia costulata
Risso, 1826
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Bela costulata (Risso, 1826)
  • Bela ornata (Locard, 1891)
  • Mangelia smithii (Forbes, 1840)
  • Pleurotoma smithii Forbes, 1840
  • Smithiella costulata (Risso, 1826)
  • Smithiella loeviana (Reeve, 1845)

Mangelia costulata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở vùng biển châu Âu.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Mangelia costulata Risso, 1826 . World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 12 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Howson, C.M.; Picton, B.E. (Ed.) (1997). The species directory of the marine fauna and flora of the British Isles and surrounding seas. Ulster Museum Publication, 276. The Ulster Museum: Belfast, UK. ISBN 0-948150-06-8. vi, 508 (+ cd-rom) pp
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Mangelia costulata tại Wikimedia Commons