Manzonia

Manzonia
Manzonia wilmae Moolenbeek & Faber, 1987
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Manzonia
Brusina, 1870

Manzonia là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Manzonia gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Manzonia Brusina, 1870. Gofas, S. (2010). Manzonia Brusina, 1870. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138449 on 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ Manzonia alexandrei Gofas, 2010. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ Manzonia arata Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  4. ^ Manzonia bacalladoi Segers & Swinnen, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  5. ^ Manzonia boavistensis Rolán, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  6. ^ Manzonia boogi Moolenbeek & Faber, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  7. ^ Manzonia boucheti Amati, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  8. ^ Manzonia bravensis Rolán, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  9. ^ Manzonia carboverdensis Rolán, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  10. ^ Manzonia castanea Moolenbeek & Faber, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  11. ^ Manzonia crassa (Kanmacher, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  12. ^ Manzonia crispa (Watson, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  13. ^ Manzonia darwini Moolenbeek & Faber, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  14. ^ Manzonia dionisi Rolán, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  15. ^ Manzonia fusulus Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  16. ^ Manzonia geometrica Beck & Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  17. ^ Manzonia gibbera (Watson, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  18. ^ Manzonia guitiani Rolán, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  19. ^ Manzonia heroensis Moolenbeek & Hoenselaar, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  20. ^ Manzonia insulsa Rolán, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  21. ^ Manzonia lusitanica Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  22. ^ Manzonia madeirensis Moolenbeek & Faber, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  23. ^ Manzonia overdiepi van Aartsen, 1983. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  24. ^ Manzonia pelorum Moolenbeek & Faber, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  25. ^ Manzonia salensis Rolán, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  26. ^ Manzonia segadei Rolán, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  27. ^ Manzonia taeniata Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  28. ^ Manzonia unifasciata Dautzenberg, 1889. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  29. ^ Manzonia vigoensis (Rolán, 1983). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  30. ^ Manzonia wilmae Moolenbeek & Faber, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  31. ^ Manzonia xicoi Rolán, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]