Marumba jankowskii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Bombycoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Marumba |
Loài (species) | M. jankowskii |
Danh pháp hai phần | |
Marumba jankowskii Oberthür, 1881[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Marumba jankowskii là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở tây nam Viễn Đông Nga, đông bắc Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc và Nhật Bản.[2]
Sải cánh dài 68–80 mm. Nó gần giống loài Marumba maackii, but the hindwing upperside costal và distal areas are not yellow. Con trưởng thành bay từ đầu tháng 6 đến cuối tháng 8 in Korea.
Ấu trùng ăn các loài Tilia, bao gồm Tilia mandshurica.