Megacorma obliqua

Megacorma obliqua
Megacorma obliqua
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Megacorma
Loài (species)M. obliqua
Danh pháp hai phần
Megacorma obliqua
(Walker, 1856)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Macrosila obliqua Walker, 1856
  • Sphinx nestor Boisduval, 1875

Megacorma obliqua là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Sri Lanka, đông bắc Ấn Độ, Myanmar, tây nam Trung Quốc (Vân Nam, Hải Nam), Thái Lan, miền bắc Việt Nam, Malaysia (Peninsular, Sarawak, Sabah), Indonesia (Sumatra, Kalimantan, Java, Ceram, Papua Barat), Philippines (bao gồm Palawan), Papua New Guineaquần đảo Solomon.[2]

Sải cánh dài 120–145 mm. It can be distinguished from all other Sphingidae species by the combination of the labial palp structure, long thorax và wing pattern.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ Sphingidae of the Eastern Palaearctic

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]