Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Megalopyge crispata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Megalopygidae |
Chi (genus) | Megalopyge |
Loài (species) | M. crispata |
Danh pháp hai phần | |
Megalopyge crispata (Packard, 1864) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Megalopyge crispata là một loài bướm đêm thuộc họ Megalopygidae. It is found along phía đông bờ biển của Hoa Kỳ, cũng như Oklahoma.
This wingspan is 25–40 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 10. Có một lứa một năm in the north, two or more in the south.
Ấu trùng ăn nhiều cây và bụi cây.