Merica oblonga

Merica oblonga
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cancellarioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Cancellariidae
Chi (genus)Merica
Loài (species)M. oblonga
Danh pháp hai phần
Merica oblonga
(Sowerby I, 1825)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Cancellaria bifasciata Deshayes, 1830
  • Cancellaria decussata Nyst, 1838 (non Sowerby, 1832)
  • Cancellaria oblonga G.B. Sowerby I, 1825

Merica oblonga là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Merica oblonga tại Wikimedia Commons