Mitsubishi 3MT5 là một loại máy bay ném bom của Nhật Bản trong thập niên 1930.
Mitsubishi 3MT5 có vài tên gọi khác như:
- Mitsubishi 3MT5
- Mitsubishi 3MT5A
- Mitsubishi Navy 7-shi Máy bay ném bom tấn công tàu sân bay thử nghiệm
- Mitsubishi Navy Type 93 Máy bay ném bom tấn công bộ
- Mitsubishi G1M (còn được dùng cho (Máy bay ném bom tấn công thử nghiệm 8-shi))
Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft 1910–1941[1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 3–5
- Chiều dài: 12,05 m (39 ft 6 in)
- Sải cánh: 20,70 m (67 ft 11 in)
- Chiều cao: 4,70 m (15 ft 5 in)
- Diện tích cánh: 102,3 m2 (1.101 foot vuông)
- Trọng lượng rỗng: 3.940 kg (8.686 lb)
- Trọng lượng có tải: 6.400 kg (14.110 lb)
- Động cơ: 2 × Mitsubishi A4 , 600 kW (800 hp) mỗi chiếc
- Cánh quạt: 4-lá
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 235 km/h; 146 mph (127 kn)
- Tầm bay: 2.306 km; 1.433 mi (1.245 nmi) (trinh sát)
- Bán kính chiến đấu: 991 km; 616 mi (535 nmi)
- Thời gian lên độ cao: 3.000 m (9.840 ft) trong 13 phút
Vũ khí trang bị
- Súng: 3× súng máy 7,7 mm
- Bom: 1.000 kg (2,200 lb) bom hoặc 1 ngư lôi 800 kg (1760 lb)
- ^ Mikesh and Abe 1990, p. 169.
- Mikesh, Robert and Shorzoe Abe. Japanese Aircraft 1910–1941. London:Putnam, 1990. ISBN 0-85177-840-2.
- Sunburst: The Rise of Japanese Naval Air Power, 1909-1941. By Mark R. Peattie
|
---|
Định danh của công ty | |
---|
Định danh ban đầu của Lục quân Đế quốc Nhật Bản | |
---|
Định danh ngắn gọn của Lục quân Đế quốc Nhật Bản | |
---|
Định danh ngắn gọn của Hải quân Đế quốc Nhật Bản |
Máy bay tiêm kích hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Máy bay ném ngư lôi hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Máy bay trinh sát | |
---|
Máy bay ném bom bổ nhào hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Thủy phi cơ trinh sát | |
---|
Máy bay ném bom cường kích cất/hạ cánh trên mặt đất | |
---|
Máy bay tiêm kích đánh chặn | |
---|
Máy bay vận tải | |
---|
Máy bay huấn luyện | |
---|
Máy bay tuần tra | |
---|
|
---|
Định danh của quân Đồng minh trong chiến tranh thế giới thứ hai | |
---|
Định danh của Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản | |
---|
Phân chia công ty | |
---|
Định danh máy bay ném bom trên căn cứ đất liền của Hải quân Nhật Bản |
---|
|