Morula angulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ergalataxinae |
Chi (genus) | Morula |
Phân chi (subgenus) | Morula |
Loài (species) | M. angulata |
Danh pháp hai phần | |
Morula angulata (Sowerby III, 1894) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Sistrum angulatum G.B. Sowerby III, 1894 |
Morula angulata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]