Morula nodulifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ergalataxinae |
Chi (genus) | Morula |
Phân chi (subgenus) | Oppomorus |
Loài (species) | M. nodulifera |
Danh pháp hai phần | |
Morula nodulifera (Menke, 1829) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Purpura chaidea Duclos, 1832 Purpura nassoides Quoy & Gaimard, 1833 Purpura nodulifera Menke, 1829 |
Morula nodulifera là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]