Murexsul

Murexsul
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Muricopsinae
Chi (genus)Murexsul
Iredale, 1915

Murexsul là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Murexsul bao gồm:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Murexsul Iredale, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ Murexsul aradasii (Monterosato in Poirier, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Murexsul armatus (A. Adams, 1854). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Murexsul asper Houart, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Murexsul auratus Kuroda & Habe, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Murexsul cevikeri (Houart, 2000). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Murexsul charcoti (Houart, 1991). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Murexsul chesleri Houart, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Murexsul cuspidatus (Sowerby, 1879). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Murexsul diamantinus (Houart, 1991). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Murexsul dipsacus (Broderip, 1833). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Murexsul elatensis (Emerson & D'Attilio, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Murexsul emipowlusi (Abbott, 1954). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Murexsul harasewychi Petuch, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Murexsul huberti (Radwin & D'Attilio, 1976). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Murexsul ianlochi Houart, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Murexsul interserratus (Sowerby, 1879). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Murexsul jacquelinae Emerson & D'Attilio, 1969. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Murexsul jaliscoensis (Radwin & D'Attilio, 1970). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Murexsul kieneri (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Murexsul leonardi (Houart, 1993). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Murexsul mariae Finlay, 1930. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Murexsul mbotyiensis (Houart, 1991). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Murexsul merlei Houart & Héros, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Murexsul metivieri (Houart, 1988). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Murexsul micra (Houart, 2001). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Murexsul mildredae (Poorman, 1980). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Murexsul multispinosus (Sowerby, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Murexsul nothokieneri Vokes, 1978. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Murexsul octogonus (Quoy & Gaimard, 1833). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Murexsul oxytatus (M. Smith, 1938). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Murexsul planiliratus (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Murexsul profunda (Marshall & Burch, 2000). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Murexsul purpurispinus (Ponder, 1972). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Murexsul queenslandicus Houart, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Murexsul reunionensis Houart, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Murexsul skoglundae (Myers, Hertz & D'Attilio, 1993). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Murexsul spiculus (Houart, 1987). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Murexsul sunderlandi (Petuch, 1987). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  40. ^ Murexsul tulensis (Radwin & D'Attilio, 1976). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  41. ^ Murexsul valae (Houart, 1991). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  42. ^ Murexsul warreni (Petuch, 1993). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  43. ^ Murexsul westonensis (Myers & D'Attilio, 1990). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  44. ^ Murexsul zeteki (Hertlein & Strong, 1951). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  45. ^ Murexsul zonatus Hayashi & Habe, 1965. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  46. ^ Murexsul zylmanae (Petuch, 1993). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]