Murexsul aradasii

Murexsul aradasii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Muricopsinae
Chi (genus)Murexsul
Loài (species)M. aradasii
Danh pháp hai phần
Murexsul aradasii
(Monterosato in Poirier, 1883)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Murex aradasii Monterosato in Poirier, 1883
  • Murex cyclopus Benoit in Monterosato, 1884
  • Murex diadema Aradas & Benoit, 1876
  • Murex medicago Watson, 1897
  • Murex spinulosus Costa, 1861 (not Deshayes, 1835)
  • Muricopsis aradasii (Poirier, 1883)
  • Muricopsis diadema (Aradas & Benoit, 1876)
  • Muricopsis diadema var. elongatus Settepassi, 1977
  • Muricopsis diadema var. horridus Settepassi, 1977
  • Muricopsis diadema var. muticus Monterosato in Settepassi, 1977
  • Muricopsis diadema var. robustus Settepassi, 1977
  • Muricopsis medicago (Watson, 1897)

Murexsul aradasii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ ốc trong khoảng 7 mm và 18 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở các vùng nước châu Âu dọc theo Madeiraquần đảo Canaria và ở Biển Địa Trung Hải dọc theo Hy Lạp.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]