Neogurelca masuriensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Neogurelca |
Loài (species) | N. masuriensis |
Danh pháp hai phần | |
Neogurelca masuriensis (Butler, 1875)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Neogurelca masuriensis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở phía tây bắc Ấn Độ dọc theo phía nam Himalaya of phía bắc Ấn Độ.[2]
Sải cánh từ 42–50 mm.
Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Leptodermis lanceolata.