Neogurelca montana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Neogurelca |
Loài (species) | N. montana |
Danh pháp hai phần | |
Neogurelca montana (Rothschild & Jordan, 1915)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Neogurelca montana là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở miền trung và tây nam Trung Quốc.[2]
Sải cánh từ có khoảng 44 mm. Cá thể trưởng thành mọc cánh từ tháng 7 tới tháng 10.
Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Paederia tomentosa.