Neorapana grandis

Neorapana grandis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Chi (genus)Neorapana
Loài (species)N. grandis
Danh pháp hai phần
Neorapana grandis
Sowerby I, 1835
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Monoceros grandis Sowerby I, 1835
  • Purpura grayi Kiener, 1835-36
  • Thais (Neorapana) grandis (Sowerby I, 1835)

Neorapana grandis là một loài ốc biển nhiệt đới săn mồi cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là loài đặc hữu của Ecuador, cụ thể là quần đảo Galapagos.

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ ốc khoảng 60 tới 90 mm (2½ tới 3½ inch), với gân xoắn có vảy nâu.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Finet, Y. (1996). Neorapana grandis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T14561A4444519. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T14561A4444519.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Rosenberg, G. (2012). Neorapana grandis. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=405034 on ngày 11 tháng 6 năm 2012