Neptunea lyrata | |
---|---|
Apertural view of vỏ ốc Neptunea lyrata showing the nắp ốc | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Buccinidae |
Chi (genus) | Neptunea |
Loài (species) | N. lyrata |
Danh pháp hai phần | |
Neptunea lyrata J. F. Gmelin, 1791 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Murex lyratus Gmelin, 1791 |
Neptunea lyrata, tên tiếng Anh: ribbed neptune', inflated whelk hoặc lyre neptune, là một loài ốc biển, a fossil marine động vật chân bụng động vật thân mềm trong họ Buccinidae.
The Wrinkled Whelk was declared the state seashell của Massachusetts năm 1987.
Neptunea lyrata occurs miền tây Đại Tây Dương.
Tư liệu liên quan tới Neptunea lyrata tại Wikimedia Commons