Niphargobates | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Amphipoda |
Họ (familia) | Niphargidae |
Chi (genus) | Niphargobates Sket, 1981 |
Các loài | |
Niphargobates lefkodemonaki Sket, 1990 Niphargobates orophobata Sket, 1981 |
Niphargobates là một chi giáp xác nước ngọt có 2 loài sống trong các hang động ở châu Âu là Niphargobates lefkodemonaki[1] và Niphargobates orophobata.[2][3][4]