Niphargobates | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Amphipoda |
Họ (familia) | Niphargidae |
Chi (genus) | Niphargobates |
Loài (species) | N. orophobata |
Danh pháp hai phần | |
Niphargobates orophobata Sket, 1981 |
Niphargobates orophobata là một loài giáp xác trong họ Niphargidae.[1][2][3] Chúng là loài đặc hữu của Slovenia.