Niveria spongicola | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Velutinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Triviidae |
Phân họ (subfamilia) | Triviinae |
Chi (genus) | Niveria |
Loài (species) | N. spongicola |
Danh pháp hai phần | |
Niveria spongicola (Monterosato, 1923)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Niveria spongicola là một loài ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Triviidae.[2]
![]() | Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 3 năm 2011) |
![]() | Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 3 năm 2011) |