Niveria

Niveria
Niveria spongicola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Velutinoidea
Họ (familia)Triviidae
Phân họ (subfamilia)Triviinae
Chi (genus)Niveria
Jousseaume, 1884[1]
Loài điển hình
Cypraea nivea G.B. Sowerby I, 1832
Danh pháp đồng nghĩa
Sulcotrivia Schilder, 1933 †

Niveria là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Triviidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Niveria gồm có:

Các loài được đưa vào đồng nghĩa
  • Niveria aquatanica Cate, 1979: đồng nghĩa của Niveria nix (Schilder, 1922)
  • Niveria colettae Fehse, 1999[10]: đồng nghĩa của Cleotrivia coletteae (Fehse, 1999)
  • Niveria dorsennus Cate, 1979: đồng nghĩa của Dolichupis dorsennus (Cate, 1979)
  • Niveria grohorum Fehse & Grego, 2008: đồng nghĩa của Trivia grohorum (Fehse & Grego, 2008)
  • Niveria meridionalis Cate, 1979: đồng nghĩa của Dolichupis meridionalis (Cate, 1979)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Jousseaume F. P. (1884). Bull. Soc. zool. France 9: 100.
  2. ^ Niveria Jousseaume, 1884. Gofas, S. (2010). Niveria Jousseaume, 1884. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=391519 on 18 tháng 3 năm 2011.
  3. ^ Niveria brasilica Fehse & Grego, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 7 năm 2010.
  4. ^ Fehse D. & Grego J. (2010). "Contributions to the knowledge of the Triviidae XX. A new species from the genus Niveria Jousseaume 1884 (Mollusca: Gastropoda: Prosobranchia)". Archiv für Molluskenkunde 139(1): 23-33. doi:10.1127/arch.moll/1869-0963/139/023-033.
  5. ^ Fehse D. & Grego J. (2010). "Contributions to the knowledge of the Triviidae. XX. A new species from the genus Niveria Jousseaume 1884 (Mollusca: Gastropoda: Prosobranchia)". Archiv für Molluskenkunde 139(1): 23-33.
  6. ^ Niveria nix (Schilder, 1922). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 7 năm 2010.
  7. ^ Niveria quadripunctata (Gray, 1827). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 7 năm 2010.
  8. ^ Niveria suffusa (Gray, 1827). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 7 năm 2010.
  9. ^ Niveria werneri Fehse, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 7 năm 2010.
  10. ^ Niveria colettae Fehse, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 7 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Twinkling Watermelon - Cảm ơn các cậu đã dịu dàng lớn lên và tỏa sáng lấp lánh
Twinkling Watermelon - Cảm ơn các cậu đã dịu dàng lớn lên và tỏa sáng lấp lánh
Có một Ha Yi Chan 18 tuổi luôn rạng rỡ như ánh dương và quyết tâm “tỏa sáng thật rực rỡ một lần” bằng việc lập một ban nhạc thật ngầu
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua "SOUL" như thế nào
Dù nỗ lực đến một lúc nào đó có lẽ khi chúng ta nhận ra cuộc sống là gì thì niềm tiếc nuối bao giờ cũng nhiều hơn sự hài lòng.
Thấy gì qua Upstream (2024) của Từ Tranh
Thấy gì qua Upstream (2024) của Từ Tranh
Theo số liệu của Trung tâm Nghiên cứu Việc làm mới của Trung Quốc, mức thu nhập trung bình của các tài xế loanh quanh 7000 NDT, tương ứng với 30 đơn giao mỗi ngày trong 10 ca làm 10 giờ liên tục
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Nếu là người giàu cảm xúc, hẳn bạn sẽ nhận thấy nỗi buồn chiếm phần lớn. Điều này không có nghĩa là cuộc đời toàn điều xấu xa, tiêu cực