Niveria | |
---|---|
![]() Niveria spongicola | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Velutinoidea |
Họ (familia) | Triviidae |
Phân họ (subfamilia) | Triviinae |
Chi (genus) | Niveria Jousseaume, 1884[1] |
Loài điển hình | |
Cypraea nivea G.B. Sowerby I, 1832 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
† Sulcotrivia Schilder, 1933 † |
Niveria là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Triviidae.[2]
Các loài trong chi Niveria gồm có: