Onoba aculeus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Rissoidae |
Chi (genus) | Onoba |
Loài (species) | O. aculeus |
Danh pháp hai phần | |
Onoba aculeus (Gould, 1841) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Alvania multilineata (Stimpson, 1851) Onoba aculea (Gould, 1841) |
Onoba aculeus là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]
Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 4.2 mm.[2]
Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 115 m.[2]