Onustus caribaeus

Onustus caribaeus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Xenophoroidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Xenophoridae
Chi (genus)Onustus
Loài (species)O. caribaeus
Danh pháp hai phần
Onustus caribaeus
(Petit de la Saussaye, 1857)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Xenophora caribaea Petit de la Saussaye, 1857

Onustus caribaeus là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Xenophoridae, the carrier shells.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Onustus caribaeus (Petit de la Saussaye, 1857). WoRMS (2010). Onustus caribaeus (Petit de la Saussaye, 1857). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=468051 on 9 tháng 7 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]