Parnara monasi

Parnara monasi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Hesperiidae
Phân họ (subfamilia)Hesperiinae
Chi (genus)Parnara
Loài (species)P. monasi
Danh pháp hai phần
Parnara monasi
(Trimen, 1889)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Pamphila monasi Trimen, 1889
  • Parnara anelia Bethune-Baker, 1908
  • Plastinga podora Plötz, 1884
  • Pamphila neoba Mabille, 1891
  • Parnara subochracea Holland, 1896
  • Parnara chambezi Neave, 1910

Parnara monasi là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở KwaZulu-Natal, TransvaalMozambique.

Sải cánh dài 30–33 mm đối với con đực.

Ấu trùng ăn Saccharum species.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Parnara, Site of Markku Savela

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]