Peniophoraceae

Peniophoraceae
Peniophora incarnata, growing on the underside of a log of Acer pensylvanicum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Phân giới (subregnum)Dikarya
Ngành (phylum)Basidiomycota
Phân ngành (subphylum)Agaricomycotina
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Russulales
Họ (familia)Peniophoraceae
Lotsy)
Genera

Peniophoraceae là mộg họ nấm trong bộ Russulales. Các loài trong họ này phân bố trên toàn thế giới và hầu hết là saprobic, làm mục gỗ đứng và ngã.[1] Theo ước tính năm 2008, họ này có 7 chi và 88 loài.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cannon PF, Kirk PM. (2007). Fungal Families of the World. Wallingford: CABI. ISBN 0-85199-827-5.
  2. ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford: CABI. tr. 507. ISBN 978-0-85199-826-8.