Phaeanthus ophthalmicus

Phaeanthus ophthalmicus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Miliuseae
Chi (genus)Phaeanthus
Loài (species)P. ophthalmicus
Danh pháp hai phần
Phaeanthus ophthalmicus
(Roxb. ex G.Don) J.Sinclair, 1955
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Guatteria macropoda (Miq.) Zipp. ex Burck, 1911
  • Monoon macropodum Miq., 1865
  • Phaeanthus crassipetalus var. papuanus Scheff., 1885
  • Phaeanthus cumingii Miq., 1858
  • Phaeanthus ebracteolatus (C.Presl) Merr., 1908
  • Phaeanthus macropodus (Miq.) Diels, 1912
  • Phaeanthus macropodus var. mollifolius Diels, 1912
  • Phaeanthus nigrescens Elmer, 1913
  • Phaeanthus nitidus Merr., 1916
  • Phaeanthus nutans Hook.f. & Thomson, 1855 nom. illeg.
  • Phaeanthus pubescens Merr., 1919
  • Phaeanthus schefferi Boerl. ex Koord., 1898
  • Polyalthia macropoda (Miq.) F.Muell., 1877
  • Unona tripetala Blanco, 1845 nom. illeg.
  • Uvaria ebracteata C. Presl, 1835
  • Uvaria ebracteolata C.Presl, 1835
  • Uvaria ophthalmica Roxb. ex G.Don, 1831
  • Uvaria tripetala Roxb., 1832 nom. illeg.
  • Uvaria tripetala Blanco, 1837 nom. illeg.

Phaeanthus ophthalmicus là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được George Don công bố miêu tả khoa học hợp lệ đầu tiên năm 1831 dưới danh pháp Uvaria ophthalmica dựa theo mô tả trước đó của William Roxburgh. Năm 1955, James Sinclair chuyển nó sang chi Phaeanthus.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này là bản địa Malaysia, Brunei, Indonesia, Philippines, Papua New Guinea.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Phaeanthus ophthalmicus. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ I.M.Turner, 2018. Annonaceae of the Asia-Pacific region: names, types and distributions. Gardens' Bulletin Singapore 70 (1): 409–744. doi:10.26492/gbs70(2).2018-11

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]