Phyllonorycter anderidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Động vật |
Ngành (phylum) | Chân khớp |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. anderidae |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter anderidae (W. Fletcher, 1885) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phyllonorycter anderidae là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia và miền bắc Nga to Bỉ, Áo và Ukraina và from Đảo Anh to miền nam Nga.
Sải cánh dài 5.5-6.5 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 5 và tháng 8 làm hai đợt.
Ấu trùng ăn Betula humilis, Betula nana và Betula pubescens. Chúng cuộn lá làm tổ. They create a small lower-surface tentiform mine. The epidermis is pale green và rather weakly folded. The pupa is được tìm thấy ở mine without a cocoon.